Sự hình thành dịch vụ fpt thị trấn môi.
Công Ty Viễn Thông FPT Telecom Quảng Xương.
Thị trấn Môi là trung tâm mua bán của huyện Quảng Xương, Thanh Hoá. Với vị trí thuận lợi cho việc phát triển nhà ở, kinh doanh buôn bán như nằm kế bên con sông Mã, có tuyến quốc lộ 47 đi ngang qua, giao thông thuận lợi. Thời gian qua, số hộ gia đình khá giá trong thị trấn Môi ngày một nhiều hơn. Việc giải trí, học tập và công việc không thể thiếu mạng internet được. Đã có nhiều thông tin yêu cầu bắt mạng fpt thị trấn Môi gửi về cho fpt Thanh Hoá. Công ty FPT Thanh Hóa đã triển khai một số tuyến cáp quang gpon và FTTH để phục vụ cho bà con nơi này.
Hiện tại thị trấn Môi, tp Thanh Hoá có nhiều một số gói cước khác nhau cho khách hàng từng đối tượng lắp đặt. Trong bài viết này chúng tôi sẽ đề cập đến từng gói cước mà những hộ gia đình và doanh nghiệp trong các khu chợ, nhà hàng, khách sạn, cho đến những phòng trọ ở thị trấn Môi, Quảng Xương, Thanh Hoá đang sử dụng.
Với khách hàng là cá nhân, gia đình nhỏ ở thị trấn Môi có thể tham khảo trong số gói cước cáp đồng adsl sau:
I. Lắp Mạng internet FPT Thị Trấn Môi, Quảng Xương hộ Gia Đình.
(Bảng giá chưa bao gồm 10%VAT)
Gói Cước | Băng Thông | Cước Tháng | Phí Vật Tư |
F7 | 12 Mbps | 160.000 | 300.000 |
F6 | 16 Mbps | 180.000 | 300.000 |
F5 | 22 Mbps | 200.000 | 200.000 |
F4 | 27 Mbps | 240.000 | 200.000 |
F3 | 35 Mbps | 280.000 | 200.000 |
F2 | 45 Mbps | 370.000 | 200.000 (*) |
- Trả trước 6 tháng: Tặng tháng cước thứ 7 + Miễn phí vật tư
- Trả trước 1 năm: Tặng tháng cước thứ 13, 14 + Miễn phí vật tư.
Lưu ý: Với những khách hàng là sinh viên hoặc công nhân thuê nhà ở trọ cần phải đặt cọc 300.000 đồng khi đăng ký hoặc trả trước 1 năm vì khi triển khai hệ thống mạng viễn thông fpt công ty fpt sẽ tốn kinh phí để triển khai, chính vì vậy quý khách cần phải cam kết sử dụng 2 năm trở lên mới được đăng ký dùng mạng fpt thị trấn Môi.
Gói Cước | Băng Thông | Cam Kết Quốc Tế | Cước Tháng |
Fiber Business | 45 Mbps | 1,6 Mbps | 800.000 |
Fiber Play | 50 Mbps | 1,6 Mbps | 1.000.000 |
Fiber Silver | 60 Mbps | 1,7 Mbps | 2.000.000 |
Fiber Diamond | 80 Mbps | 2 Mbps | 8.000.000 |
Fiber Public | 50 Mbps | 1,7 Mbps | 1.000.000 |
- Trả sau từng tháng: Phí vật tư 1.000.000 đồng;
- Trả trước 6 tháng: Giảm 50% tháng cước thứ 7 + miễn phí hòa mạng
- Trả trước 12 tháng: miễn phí tháng cước thứ 13, 14 + miễn phí hòa mạng